cổng game slot nohu club
j88 com đăng nhập đăng ký trang chủ nhà cái j88 2024 j88 com
thực hư ee88 lừa đảo người chơi
new88 soler
cổng game slot nohu club
j88 com đăng nhập đăng ký trang chủ nhà cái j88 2024 j88 com
thực hư ee88 lừa đảo người chơi
new88 soler

mu88 yhyqart.com

$25332

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính luôn là chủ đề được quan tâm trong nhiều năm qua. Sau đây,

Quantity
Add to wish list
Product description



  Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính luôn là chủ đề được quan tâm trong nhiều năm qua. Sau đây, Fash English sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng liên quan để bạn không còn thiếu tự tin trong giao tiếp khi làm trong lĩnh vực tài chính.

  Sau đây là các từ vựng tiếng Anh cơ bản đã được phân chia theo chủ đề để bạn có cái nhìn khái quát về lĩnh vực tài chính.

  Tài chính được phân chia thành hai chuyên ngành chính là tài chính công và tài chính doanh nghiệp. Tài chính công là tổng hợp tất cả các hoạt động thu chi được sử dụng bằng tiền do nhà nước tiến hành. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng liên quan nhất đến chuyên ngành này.

  Tiếng Anh

  Tiếng Việt

  the financial

  bộ tài chính

  financial spending

  chi tiêu tài chính

  economic policy

  chính sách kinh tế

  commercial policies

  chính sách thương mại

  monetary policy

  chính sách tiền tệ

  monetary system

  hệ thống tiền tệ

  monetary operations

  hoạt động tiền tệ

  government spending

  khoản chi của chính phủ

  financial economics

  kinh tế tài chính

  bad debt

  nợ xấu

  fund, treasury

  quỹ, ngân quỹ

  public finance

  tài chính công

  capital market

  thị trường vốn

  government income

  thu nhập của chính phủ

  income from the sale of state property

  thu nhập từ bán tài sản của nhà nước

  tax income

  thu nhập từ thuế

  income from fines

  thu nhập từ tiền phạt

  government bonds

  trái phiếu chính phủ

  state capital

  vốn của nhà nước

  investment

  vốn đầu tư

  Tài chính doanh nghiệp là hoạt động liên quan đến việc huy động vốn và sử dụng nguồn vồn đó để đầu tư vào tài sản trong doanh nghiệp nhằm tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu doanh nghiệp. Việc nắm vững các từ vựng về chủ đề này giúp bạn không còn bỡ ngỡ khi giao tiếp.

  Tiếng Anh

  Tiếng Việt

  lowest cost

  chi phí thấp nhất

  management structure

  cơ cấu quản lý

  capital structure

  cơ cấu vốn

  invest

  đầu tư

  business investment

  đầu tư doanh nghiệp

  financial estimates

  dự toán tài vụ

  cost, cost

  giá thành, chi phí

  Market value

  giá trị thị trường

  financial plan

  kế hoạch tài vụ

  financial and monetary stage

  khâu tài chính tiền tệ

  business Finance

  ngành tài chính doanh nghiệp

  monetary funding

  nguồn tài trợ tiền tệ

  funds

  nguồn tiền

  bankrupt

  phá sản

  profit distribution

  phân phối lợi nhuận

  profit distribution

  phân phối lợi tức

  financial analysis

  phân tích tài vụ

  financial operations management

  quản lý vận hành tài chính

  monetary policy

  quyết sách tiền tệ

  bankruptcy risk

  rủi ro phá sản

  business Finance

  tài chính doanh nghiệp

  Sales account, sales report

  Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng

  company accounts

  tài vụ của công ty

  Yếu tố tài chính cá nhân cũng là một vấn đề được nhiều người quan tâm. Việc nắm được từ vựng giúp bạn làm chủ được nguồn tài chính của bản thân cũng như hiểu thêm về các kiến thức mới.

  Tiếng Anh

  Tiếng Việt

  insurrance

  bảo hiểm

  store, collect

  cất giữ, cóp nhặt

  stock

  chứng khoán

  financial management advisor

  cố vấn quản lý tài chính

  housing investment

  đầu tư nhà ở

  financial management plan

  kế hoạch quản lý tài chính

  turnover, amount

  kim ngạch, số tiền

  financial management goals

  mục tiêu quản lý tài chính

  Forex

  ngoại hối

  agent relationship

  quan hệ đại diện

  fiduciary relationship

  quan hệ ủy thác

  manage personal finance

  quản lý tài chính cá nhân

  Asset Management

  quản lý tài sản

  Personal Finance

  tài chính cá nhân

  asset

  tài sản

  future property

  tài sản sau này

  money left over

  tiền dư

  salary

  tiền lương

  saving money

  tiền tiết kiệm

  Personal account

  Tài khoản cá nhân

  financial situation

  tình hình tài chính

  Bên cạnh việc hiểu biết về tài chính công và tài chính doanh nghiệp, còn một số từ vựng khác về ngành tài chính thường xuyên được sử dụng mà bạn cần biết.

  Tiếng Anh

  Tiếng Việt

  complementary

  bổ sung

  annual spending

  chi tiêu hàng năm

  spending beyond the norm

  chi tiêu ngoài định mức

  discount

  chiết khấu

  wealth, resources

  của cải, tài nguyên

  Regulatory

  điều tiết

  money change

  đổi tiền

  common currency

  đồng tiền chung

  plan

  dự chi

  state budget

  dự toán nhà nước

  provisional estimate

  dự toán tạm thời

  increase

  gia tăng

  to handle

  giải quyết

  economic recovery

  hồi phục kinh tế

  Investment plan

  kế hoạch đầu tư

  balance of previous period

  khoản dư của kỳ trước

  financial crisis

  khủng hoảng tài chính

  economy

  kinh tế

  economic depression

  suy thoái kinh tế

  stock market

  thị trường chứng khoán

  cash receipts and payments

  thu chi tiền mặt

  annual income

  thu nhập năm

  income from sales

  thu nhập từ bán hàng

  commission income

  thu nhập từ tiền hoa hồng

  interest income

  thu nhập từ tiền lãi

  carry out, execute

  thực hiện, chấp hành

  national currency

  đồng tiền tệ quốc gia

  save

  tiết kiệm

  monetary credit

  tín dụng tiền tệ

  economic outlook

  triển vọng kinh tế

  Từ vốn từ vựng ở trên ban có thể vận dụng chúng để tạo ra những câu giao tiếp cơ bản phục vụ cho nhu cầu giao tiếp.

  Tiếng Anh

  Tiếng Việt

  My major is finance, so I have a good understanding of personal financial management knowledge.

  Chuyên ngành của tôi là ngành tài chính nên tương đối

  hiểu biết về kiến thức quản lý tài chính cá nhân.

  My current financial situation is not very good.

  Tình hình tài chính hiện giờ của tôi không được tốt

  cho lắm.

  The balance from the previous period has already been spent.

  Khoản dư của kỳ trước anh ấy đã tiêu hết rồi.

  During this period, they can only work in lower-paying jobs and are the first to suffer when the recession and unemployment hit.

  Trong thời kỳ này, họ chỉ có thể làm công việc lương thấp

  hơn nữa lại là người đầu tiêu chịu thiệt hại khi suy thoái

  kinh tế và thất nghiệp ập đến.

  Mom said now that the financial crisis is coming, you have to consider everything you buy, if you can save, then save.

  Mẹ bảo bây giờ khủng hoảng tài chính sắp đến, mua cái

  gì cũng phải cân nhắc, có thể tiết kiệm được thì tiết kiệm.

  A financial management plan helps you understand the principles of investing.

  Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc

  của đầu tư.

  Investing in this stock can be highly profitable.

  Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao.

  Xem thêm: Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không mới nhất

  Download: Flie 4000 Essential English Words

  Ngoài việc tổng hợp các từ vựng chuyên ngành Tài chính, Fash English đề xuất với bạn một số phương pháp học từ vựng hiệu quả. Bạn có thể áp dụng để việc học tiếng Anh không còn là nỗi lo hay sự khó khăn nữa.

  Việc sử dụng từ vựng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng một cách nhanh hơn và lâu hơn. Bên cạnh đó, việc sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ càng năng giao tiếp dưới công việc.

  Vì vậy, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi, cập nhật các thuật ngữ dưới ngành để vận dụng tốt hơn.

  Phương pháp này không giúp các bạn học từ vựng tốc độ hơn. Thông qua phát âm chuẩn mỗi từ vựng, bạn có thể nhanh chóng có thể nhớ kỹ càng từ vựng, có thể luyện tập phát âm như người bản ngữ. Điều này cũng sẽ giúp ích cho bạn dưới quá trình giao lưu, ký kết hợp đồng với đối tác mà không khiến họ cảm thấy khó khăn để hiểu được cách phát âm của bạn, khiến các vấn đề không được giải quyết.

  Việc đọc thêm các sách tiếng Anh về xuất nhập khẩu không chỉ giúp bạn nâng cao kiến thức mà còn giúp bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh. Bên cạnh đó, bạn cần tích cực nghe các đoạn hội thoại để trau dồi thêm cách ứng xử, diễn đạt với tình huống tiếng Anh xuất nhập khẩu thực tế. Bạn hãy đọc nhiều sách chuyên ngành để rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và thu thập thêm nhiều từ vựng, cách diễn đạt hay ho.

  Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính. Để việc học tiếng Anh không còn là vấn đề hãy ghi chép, học từ vựng và mẫu câu cơ bản trên nhé.

  Chúc vốn từ của bạn ngày càng nâng cao.

  KHÓA HỌC TIẾNG ANH TẠI FAST ENGLISH

  Trung tâm Fash English tổ chức giảng dạy các khóa học tiếng Anh giao tiếp dành cho những bạn mất gốc, chưa biết gì, chưa nắm vững ngữ pháp tiếng Anh, muốn học lại từ đầu, những bạn muốn học tiếng Anh để phục vụ cho công việc.

Related products